Chiều dài tủ bếp

Chiều dài tủ bếp được dùng trong các báo giá, dự toán (đơn vị mét dài - m) được đo theo chiều dài tủ bếp dưới (như vậy mỗi mét dài tủ bếp được hiểu gồm cả 1m tủ bếp dưới và 1m tủ bếp trên tương ứng)

Các thông số cơ bản của tủ bếp

Là các thông số cơ bản cấu tạo nên giá thành tủ bếp, bàn lựa chọn phù hợp theo các thông tin sau:

  • Kiểu dáng tủ bếp: bạn chọn đúng kiểu tủ bếp mong muốn (chữ I, L, U, G, có bàn đảo ...)
  • Gỗ làm tủ bếp: chọn theo danh sách vật liệu gỗ có sẵn
  • Đá làm mặt tủ bếp: chọn theo danh sách vật liệu đá có sẵn

Các tùy chọn bổ xung

Tùy thuộc vào mức đầu tư, căn cứ vào chủng loại phụ kiện, thiết bị cũng như cấu tạo thực tế tủ bếp, bạn lựa chọn bổ xung

Các tùy chọn đa dạng, từ mức tiêu chuẩn đến mức cao cấp

Tùy chọn bổ xung điển hình gồm: chậu rửa, vòi rửa, bếp nấu, hút mùi, lò vi sóng, lò nướng ...

Kết quả tính toán giá tủ bếp

Kết quả là giá thành dự tính được diễn giải chi tiết theo vật liệu, thiết bị, phụ kiện. Mức giá thực tế có thể tăng giảm 15% phụ thuộc vào cấu tạo và giá vật liệu từng thời điểm

Thông số cơ bản cho tủ bếp dài 2 m

Mỗi loại bếp có chiều dài tối thiểu nên bạn cần chọn lại bếp trước (I,L,G ...))
Nhập vào nhiều dài tủ bếp theo mét dài(m):
(1 mét dài tính toán gồm 1 mét dài tủ bếp trên và 1 mét dài tủ bếp dưới
Chọn kiểu dáng tủ bếp
Chi tiết
Chọn loại gỗ
Chi tiết
Chọn đá bàn bếp
Chi tiết

Các tùy chọn cho tủ bếp

Chọn ray ngăn kéo khoang bếp
Chọn bếp nấu
Chi tiết
Chọn hút mùi
Chi tiết
Tay nâng cánh khoang giá bát
Chi tiết
Chậu rửa
Vòi vòi rửa
Giá dao thớt
Chọn giá xoong nồi
;

BẢNG DỰ TOÁN - BẾP DÀI 2 (m) Kiểu bếp I

57.695.000 (VND)

TT Vật liệu,thiết bị, phụ kiện Ðon vị tính Số luợng
1   Hút mùi thường2
2   Bếp gas thường2
3   Tay co30
4   Ray trượt tiêu chuẩn6
5   Chậu rửa thường2
6   Vòi rửa thường2
7   Bản lề36
8   Giảm chấn18
9   Giá bát đĩa2
10   Tay nâng cánh Pitton4
11   Ray trượt bình gas2
12   Giá dao thớt giảm chấn2
13   Giá xoong nồi tiêu chuẩn2
14   GCN - Lamilate4
15   Đá Kim Sa4
;